![]() |
Lắp ghép trong hệ thống trục cơ bản |
Các Chi Tiết Di Chuyển Tương Đối
Với Nhau
|
Lắp Ghép
|
Chính Xác
|
Khá Chính Xác
|
Thường
|
Rất Thường
|
Cách Lắp
|
Vị Trí Sử Dụng
|
01. Lắp Ghép Tự Do
|
He76
|
H7e8
|
H8e9
|
H11c11
|
Lắp
tay thật nhẹ
|
Các
mối lắp có độ hở lớn
|
|
02. Mối Lắp Quay
|
H6f6
|
H7f7
|
H8f8
|
H11f11
|
Ráp
nhẹ tay
|
Các
mối lắp là bợ trục thường.
|
|
03. Mối Lắp Trượt
|
H6g5
|
H7g6
|
H8h8
|
H11h11
|
Ráp
tay khá nhẹ
|
Các
mối lắp di chuyển ngang cần được kèm
|
|
04. Mối Lắp Trượt Vừa Đúng
|
H6h5
|
H7h6
|
Ráp
tay nhưng phải dùng lực đè mạnh
|
Các
mối lắp cố định thật chính xác
|
|||
Các Chi Tiết Cố Định Với Nhau
|
05. Mối Lắp Hơi Bót
|
H6j5
|
H7j6
|
Nhờ
búa gõ vào
|
Tháo
lắp không hư như buly, bánh răng.
|
||
06. Mối Lắp Cứng
|
H6m5
|
H7m6
|
Nhờ
búa to đóng vào
|
Tháo
lắp không gây hư hại: Măng xông kết nối,..
|
|||
07. Mối Lắp Chặt
|
H6p5
|
H7p6
|
Lắp
bằng máy ép
|
Khi
tháo lắp gây hư hỏng.
|
No comments:
Post a Comment