Đối với một kỹ sư, bản vẽ như tiếng nói của mình, nhưng đôi lúc khi làm việc với đối tác nước ngoài, trong bản vẽ lại có một số ký tự lạ mà chúng ta cần phải biết.
 |
Bản vẽ kỹ thuật |
STT
|
Ký Hiệu
|
Ý Nghĩa
|
1
|
CBORE
|
Lỗ Khoan Tâm
|
2
|
CSK
|
Lỗ Chống Tâm
|
3
|
DIA
|
Đường Kính
|
4
|
HDN
|
Tôi Cứng
|
5
|
L
|
Dẫn Hướng
|
6
|
Mm
|
Milimet
|
7
|
NC
|
Ren Thô Mỹ
|
8
|
NF
|
Ren Mịn Mỹ
|
9
|
P
|
Bước
|
10
|
LH
|
Bên Trái
|
11
|
R
|
Bán Kính
|
12
|
Rc
|
Độ cứng Rockwell
|
13
|
RH
|
Bên Phải
|
14
|
THD
|
Ren
|
15
|
TIR
|
Lượng Dư Gia Công Toàn Phần
|
16
|
TPI
|
Ren/inch
|
17
|
UNC
|
Ren Thô Mỹ Thống Nhất
|
18
|
UNF
|
Ren Mịn Mỹ Thống Nhất
|
Chúc mọi người thành công.
No comments:
Post a Comment