Một góc gia đình Lào |
STT
|
Từ Vựng
|
Nghĩa
|
Ghi Chú
|
1
|
Ại
|
Anh
|
|
2
|
Ại ượi nọng
|
Anh chị em
|
|
3
|
Ượi
|
Chị
|
|
4
|
Nọng
|
Em
|
|
5
|
Nọng sảo
|
Em gái
|
|
6
|
Nọng xai
|
Em trai
|
|
7
|
Sảo
|
Gái
|
Trước 15/16 tuổi
|
8
|
Kin da
|
Uống thuốc
|
|
9
|
Kẹ
|
Giải quyết
|
|
10
|
Khải
|
Bán
|
|
11
|
Đết nọi
|
Con
|
|
12
|
Cốc
|
Con cả
|
|
13
|
Lạ
|
Con út
|
|
14
|
Lúc
|
Cháu
|
|
15
|
Lúc phụ điều
|
Chỉ có một con
|
|
16
|
Lục xai
|
Con trai
|
|
17
|
Lục sảo
|
Con gái
|
|
18
|
Mè nhing
|
Phụ nữ
|
|
19
|
Năm căn
|
Với nhau
|
|
20
|
Nhăng
|
Chưa
|
|
21
|
Phụ
|
Người
|
|
22
|
Phụ bào
|
Đàn ông chưa có vợ
|
|
23
|
Phụ Xai
|
Đàn ông
|
|
24
|
Phụ sảo
|
Phụ nữ chưa có chồng
|
|
25
|
Sỉa / Tài
|
Mất / Chết
|
|
26
|
Phần
|
Ông ấy/bà ấy/ anh ấy
|
Kiểu tôn trọng
|
27
|
Phục xiêu
|
Kết bạn
|
|
28
|
Ại hắc
|
Anh kết nghĩa
|
|
29
|
Nọng hắc
|
Em kết nghĩa
|
|
30
|
Nọng lạ
|
Em út
|
|
31
|
Thàn / Phò thạu
|
Ông
|
|
32
|
Pù (phò khỏng phò)
|
Ông nội
|
Bố của bố
|
33
|
Phò thạu / phò ta
|
Ông ngoại
|
Bố của mẹ
|
34
|
Thàn / mè thạu
|
Bà
|
|
35
|
Mè nhà
|
Bà nội
|
|
36
|
Mè thạu / Mè nhai
|
Bà ngoại
|
|
37
|
Chạu bào
|
Chú rể
|
|
38
|
Chạu sảo
|
Cô dâu
|
|
39
|
Ại khởi
|
Anh rể
|
|
40
|
Nọng khởi
|
Em rể
|
|
41
|
Ượi phạy
|
Chị dâu
|
|
42
|
Nọng phạy
|
Em dâu
|
|
43
|
Nhạt tị phì nọng
|
Họ hàng
|
|
44
|
Nạ phạy
|
Mợ
|
|
45
|
A
|
Cô
|
|
46
|
Ao
|
Chú
|
|
47
|
Lung
|
Bác
|
|
48
|
Pạ
|
Bác gái
|
Kết thúc bài 01 tại đây. Chúc các bạn sức khỏe !
No comments:
Post a Comment