Nhà ở của người Lào |
STT
|
Từ Vựng
|
Nghĩa
|
Ghi Chú
|
1
|
Họng non
|
Phòng ngủ
|
|
2
|
Họng nặm / họng ạp
|
Phòng tắm
|
|
3
|
Tú
|
Tủ
|
|
4
|
Tiêng
|
Giường
|
|
5
|
Họng miện khường xạy
|
Phòng để đồ dùng
|
|
6
|
Pạ tu
|
Cửa
|
|
7
|
Pòng diếm
|
Cửa sổ
|
|
8
|
Lạ biêng
|
Hành lang
|
|
9
|
Lằng kha hươn
|
Mái nhà
|
|
10
|
Suốn khua
|
Vườn
|
|
11
|
Hươn khua
|
Nhà bếp
|
|
12
|
Họng hắp khẹc
|
Phòng tiếp khách
|
|
13
|
Tố
|
Bàn
|
|
14
|
Tầng
|
Ghế
|
|
15
|
Đờn bạn
|
Sân nhà
|
|
16
|
Phá hươn
|
Bức tường
|
|
17
|
Phê đan
|
Trần nhà
|
|
18
|
Phựn hươn
|
Nền nhà
|
|
19
|
Sáu hươn
|
Cột nhà
|
|
20
|
Xắn nừng
|
Tầng 01
|
|
21
|
Xắn soỏn
|
Tầng 02
|
|
22
|
Pạ tu khống
|
Cổng
|
|
23
|
Che hươn
|
Góc nhà
|
|
24
|
Du hươn
|
Nhà ở
|
|
25
|
Hỏ hông
|
Lâu đài
|
|
26
|
Thăm niệp
|
Dinh thự
|
|
27
|
Púc hươn
|
Dựng nhà
|
|
28
|
Mạng hươn
|
Dỡ nhà
|
|
29
|
Nhại hươn
|
Dời nhà
|
|
30
|
Múng nhạ
|
Lợp tranh
|
|
31
|
Tụp
|
Cái lều
|
|
32
|
Tha pun
|
Quét vôi
|
|
33
|
Họng phí sệt
|
Phòng đặc biệt
|
|
34
|
Hang súc sởn
|
Phòng cấp cứu
|
|
35
|
Họng sạ mút
|
Phòng thư viện
|
|
36
|
Ắt pá tu
|
Đóng cửa
|
|
37
|
Khảy phòng diệm
|
Mở cửa sổ
|
|
38
|
Ắt phòng diệm
|
Đóng cửa sổ
|
|
39
|
Hươn hạn
|
Nhà sàn
|
|
40
|
Hươn cay
|
Nhà xa
|
|
41
|
Cay hươn
|
Xa nhà
|
|
42
|
Cạy hươn
|
Gần nhà
|
|
43
|
Hươn cạy
|
Nhà gần
|
No comments:
Post a Comment