Wednesday, December 3, 2014

Bài 02 : Nhà cửa

3:10:00 AM
Cơ Khí Chế Tạo Máy
Từ vựng về nhà cửa. Xin giới thiệu với các bạn đang sinh sống và làm việc tại Lào PRD hoặc đang có ý định học tiếng Lào một số từ vựng về nhà cửa cho các bạn tham khảo. Ngôn ngữ Lào có 27 chữ cái, việt đọc tiếng Lào cũng như đọc tiếng Việt, nếu phát âm chuẩn thì giao tiếp với người Lào nghe được hết.
Nhà ở của người Lào
STT
Từ Vựng
Nghĩa
Ghi Chú
1
Họng non
Phòng ngủ

2
Họng nặm / họng ạp
Phòng tắm

3
Tủ

4
Tiêng
Giường

5
Họng miện khường xạy
Phòng để đồ dùng

6
Pạ tu
Cửa

7
Pòng diếm
Cửa sổ

8
Lạ biêng
Hành lang

9
Lằng kha hươn
Mái nhà

10
Suốn khua
Vườn

11
Hươn khua
Nhà bếp

12
Họng hắp khẹc
Phòng tiếp khách

13
Tố
Bàn

14
Tầng
Ghế

15
Đờn bạn
Sân nhà

16
Phá hươn
Bức tường

17
Phê đan
Trần nhà

18
Phựn hươn
Nền nhà

19
Sáu hươn
Cột nhà

20
Xắn nừng
Tầng 01

21
Xắn soỏn
Tầng 02

22
Pạ tu khống
Cổng

23
Che hươn
Góc nhà

24
Du hươn
Nhà ở

25
Hỏ hông
Lâu đài

26
Thăm niệp
Dinh thự

27
Púc hươn
Dựng nhà

28
Mạng hươn
Dỡ nhà

29
Nhại hươn
Dời nhà

30
Múng nhạ
Lợp tranh

31
Tụp
Cái lều

32
Tha pun
Quét vôi

33
Họng phí sệt
Phòng đặc biệt

34
Hang súc sởn
Phòng cấp cứu

35
Họng sạ mút
Phòng thư viện

36
Ắt pá tu
Đóng cửa

37
Khảy phòng diệm
Mở cửa sổ

38
Ắt phòng diệm
Đóng cửa sổ

39
Hươn hạn
Nhà sàn

40
Hươn cay
Nhà xa

41
Cay hươn
Xa nhà

42
Cạy hươn
 Gần nhà

43
Hươn cạy
Nhà gần

Kết thúc từ vựng bài 02 tại đây !
Share on Google Plus

No comments:

Post a Comment